Suzuki Ertiga

ƯU ĐÃI: Liên hệ
Hộp sốSố sàn (MT), Số tự động (AT)
Động cơXăng 1.5 lít
Dẫn độngFWD - Dẫn động cầu trước
Nhiên liệuXăng

Suzuki Ertiga 7 chỗ hoàn toàn mới

Suzuki Ertiga 2020 hoàn toàn mới là dòng xe đa dụng 7 chỗ ngồi. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với sự nâng cấp toàn diện cả về ngoại thất, nội thất, động cơ… Tại thị trường Việt Nam, Suzuki Ertiga có 2 phiên bản Ertiga GL số sàn và Ertiga GLX số tự động với mức giá bán tốt nhất phân hạng xe đa dụng 7 chỗ tại Việt Nam.

suzuki ertiga 2019 hoàn toàn mới

MỘT SỐ ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA SUZUKI ERTIGA 2020

  • Thiết kế khí động học, trẻ trung, năng động
  • Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia
  • 7 chỗ ngồi linh hoạt rộng rãi, Hàng ghế thứ 3 đáp ứng tốt cho 2 người lớn, hàng ghế thứ 2 có chế độ trượt 1 chạm. Hàng ghế thứ 2 và hàng ghế thứ 3 có thể gập hết để mang theo lượng lớn hành lý. Cốp xe rộng rãi và tối ưu hơn.
  • Tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc: 4,74 lít/100km cao tốc.
  • Khoảng sáng gầm hợp lý (18cm) và bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ (5.2m) giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình.
  • Khung gầm thế hệ mới với công nghệ HearTect có tính kết nối và cứng chắc hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung, giảm trọng lượng xe giúp bảo vệ hành khách và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
  • Động cơ xăng 1.5 lít tinh chỉnh giúp ra tăng hiệu suất.
  • Các trang bị An toàn phong phú.
  • Vận hành mạnh mẽ, cảm giác lái tốt. Xe tăng tốc nhanh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua đáp ứng tốt cho nhu cầu chở đủ 7 người lớn + hàng hóa.
  • Tiện nghi phong phú: Chìa khóa thông minh, màn hình cảm Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng apple carplay, và android auto, cảm biến lùi, đèn pha thấu kính, đèn hậu led, Hệ thống điều hòa với 2 dàn điều chỉnh độc lập, chế độ lái thể thao, Gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện tích hợp báo rẽ, Vô lăng chữ D thể thao bọc da tích hợp các phím giải trí, hệ thống chống trộm, báo động, … (tùy từng phiên bản).
  • Xe có 2 phiên bản số GL số sàn và GLX số tự động đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
  • Giá bán tốt nhất phân khúc xe đa dụng 7 chỗ (chỉ từ 499 triệu đồng)…

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT SUZUKI ERTIGA

Phiên bản mới của Ertiga dài hơn, rộng hơn, cao hơn so với phiên bản cũ. Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 4395 x 1735 x 1690mm và chiều dài cơ sở 2740mm. Thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới với Lưới tản nhiệt phía trước được mở rộng và được ốp bởi các các thanh mạ Chrome sang trọng. Cụm đèn pha lớn dạng Projector cho ánh sáng rộng, tầm chiếu xa. Hai đèn sương mù bố trí trong hốc gió, hỗ trợ người lái khi đi các điều kiện xấu như mưa lớn, sương dày.

Thân xe thiết kế trường dài với các đường gân dập nổi tạo sự cứng cáp liền mạch với đuôi xe. Xe trang bị la-zăng hợp kim đa chấu kích thước 15-inch khỏe khoắn, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Đuôi xe ấn tượng hơn với cụm đèn hậu có kích thước lớn dạng chữ L kết hợp dải led.

suzuki ertiga 2020

NỘI THẤT SUZUKI ERTIGA 7 CHỖ RỘNG RÃI

Với sự gia tăng về kích thước tổng thể xe và trục cơ sở, Suzuki Ertiga hoàn toàn mới có một không gian nội thất rộng rãi, sang trọng hơn. Sự rộng rãi thể hiện ở cả 7 vị trí ngồi trên xe đáp ứng tốt cho 7 người lớn. Hàng ghế đầu thiết kế ôm lưng, tựa đầu và nệm êm dày dặn cho cảm giác ngồi thoải mái, thư giãn. Đồng thời cách bố trí các hàng ghế linh hoạt và chế độ 1 chạm ở hàng ghế thứ 2 cũng là điểm nhấn cho Ertiga.

Suzuki Ertiga Mới ấn tượng với thiết kế khoang nội thất sang trọng, lịch lãm. Đầu tiên phải kể đến bảng Táp lô trung tâm hài hòa đặc biệt là các chi tiết ốp giả gỗ làm gia tăng sự sang trọng của nội thất xe. Vô lăng chữ dạng chữ D 3 chấu bọc da cũng được trang trí phần ốp gỗ và tích hợp các phím chức năng giải trí

Cốp xe rộng rãi hơn và cách bố trí các hàng ghế với tỷ lệ gập cao và gập độc lập ở cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 giúp xe linh hoạt hơn trong quá trình sử dụng khi chở thêm hành lý, hàng hóa.

KHẢ NĂNG VẬN HÀNH ERTIGA

Xe có động cơ xăng 1,5L sản sinh công suất cực đại 103Hp/6.000rpm và Mô men xoắn cực đại: 138Nm/4.400rpm. Đi kèm là hộp số hộp số sàn 5 cấp (5MT) hoặc hộp số tự động 4 Cấp thế hệ mới và hệ thống dẫn động cầu trước. Với sự tinh chỉnh gia tăng về hiệu suất động cơ và công nghệ thân vỏ HearTect giúp xe tối ưu hơn khi di vận hành và mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu đáng kinh ngạc.

vận hành suzuki ertiga

Khi di chuyển trong phố, Suzuki Ertiga 2020 vận hành khá êm ái, hành khách trên mọi vị trí đều cảm thấy thoải mái. Vô lăng trợ lực điện có độ đầm nhất định, cột A nhỏ kết hợp với đầu xe ngắn, vị trí ngồi cao giúp tầm quan sát tốt. Bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5,2 mét giúp xe quay đầu trong phố dễ dàng. Khi đi trên cao tốc Động cơ xe Suzuki Ertiga 2020 cho cảm giác bứt tốc dứt khoát hơn hẳn thế hệ trước. Trên xe có 7 người lớn và hành lý đi kèm xe vẫn dễ dàng vượt xe khác. Đặc biệt với tính năng với chế độ Sport ở cần số việc bứt tốc và vượt các xe khác sẽ dễ dàng hơn.

TÍNH NĂNG AN TOÀN ERTIGA

Công nghệ khung gầm HEARTECT làm tăng độ cứng vững cho thân xe ngoài ra Suzuki Ertiga được trang bị những tính năng an toàn gồm: 2 túi khí hàng ghế trước, chống bó cứng phanh ABS và phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi và 2 cảm biến phía sau (xem chi tiết phần thông số)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ERTIGA

(Xoay ngang màn hình khi xem trên điện thoại di động)

PHÊN BẢNĐVTERTIGA GLERTIGA GLX
Số cửa5
Động cơXăng
1,5L
Hệ thống dẫn động2WD
Kiểu động cơKB15
Số xy lanh4
Số van16
Dung tích động cơcm31.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tôngmm74,0×85,0
Tỷ số nén10,5
Công suất cực đạihp/rpm103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đạiNm/rpm138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệuPhun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệulít/100km6,11 / 7,95 / 5,045,95 / 8,05 / 4,74
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)

Kích thước

Chiều dài tổng thểmm4,395
Chiều rộng tổng thểmm1,735
Chiều cao tổng thểmm1,690
Chiều dài cơ sởmm2,740
Khoảng cách bánh xe Trướcmm1,510
Khoảng cách bánh xe Saumm1,520
Bán kính vòng quay tối thiểum5,2
Khoảng sáng gầm xemm180

Tải trọng

Số chỗ ngồiNgười7
Dung tích bình xănglít45
Dung tích khoang hành lý tối đalít803
Dung tích khoang hành lý tối đa, Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ), tấm lót khoang hành lý hạ xuống dướilít550
Dung tích khoang hành lý tối đa, Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ), tấm lót khoang hành lý hạ xuống dướilít153

Hộp số

Kiểu hộp số5MT4AT
Tỷ số truyềnSố 13,9092,875
Số 22,0431,568
Số 31,4071,000
Số 41,0650,697
Số 50,769
Số lùi3,252,3
Tỷ số truyền cuối4,3534,375

Khung gầm

Bánh láiCơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauTang trống
Hệ thống treo TrướcMacpherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo SauThanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe185/65R15 + mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp xe dự phòng185/65R15 + Mâm thép

Trọng lượng

Trọng lượng không tảikg11151130
Trọng lượng toàn tảikg16951710
Vận tốc tối đakm/h180175

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt trướcMạ Crôm
Ốp viền cốpMạ Crôm
Cột trụ B, C màu đen
Tay nắm cửaMàu thân xeMạ Crôm
Mở cốpBằng tay nắm cửaBằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước sau
Tầm nhìn
Đèn PhaHalogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậuLEDLED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước
Kính xe màu xanh
Kính hậu ngăn sương mù
Gạt mưaTrước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoàiMàu thân xe
Chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ

Tay lái và bảng điều khiển

Vô lăng 3 chấuUrethaneBọc da
Nút điều chỉnh âm thanh
Thoại rảnh tay
Chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp lô hiển thị đa thông tinChế độ lái
Đồng hồ
Nhiệt độ bên ngoài
Mức tiêu hao nhiên liệu ( Tức thời/ trung bình)
Phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái)Đèn & Báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ)Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lôMàu đen có vânMàu vân gỗ

Tiện nghi lái

Cửa kính chỉnh điệnTrước/Sau
Khóa cửa trung tâmNút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xaTích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độPhía trước – Chỉnh cơ
Phía sau – Chỉnh cơ
Chế độ sưởi
Lọc không khí
Âm thanhĂngten (trên nóc xe)
Loa trước
Loa sau
Radio, USB + bluetoothMàn hình cảm ứng 7 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng apple carplay, và android auto.

Nội thất

Đèn cabinĐèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắngPhía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợGhế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng lyTrước x 2
Hộc giữ mát
Hộc đựng chai nướcTrước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần sốMàu đenMàu nâu mạ crôm
Cần thắng tayMàu đenCrôm
Cổng USB/AUXHộc đụng đồ trung tâm
Cổng 12VBảng táp lô x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chânPhía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trongMàu đenCrôm

Ghế ngồi

Hàng ghế trướcĐiều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Gập 50:50
Chất liệu bọc ghếNỉ
Tấm lót khoang hành lýGập 50:50

An toàn & An ninh

Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toànTrước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIXx 2
Dây ràng ghế trẻ emx 2
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD )
Nút shift lock
Đèn báo dừngLED
Cảm biến lùi2 điểm
Hệ thống chống trộm
Báo động

CHÍNH SÁCH HẬU MÃI

  • Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn Quốc.
  • Miễn phí thay nhớt động cơ, lọc nhớt ở lần bảo dưỡng 1,000km (1 tháng).
  • Miễn phí thay lọc nhớt ở lần bảo dưỡng 10,000km (6 tháng).
  • 3 lần bảo dưỡng miễn phí công lao động ở: 1,000km (1 tháng), 5,000km (3 tháng), 10,000km (6 tháng)

(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.

Xem thêm